Khoảng cách dịch chuyển bàn XY là 200mm x 100mm
Đo vật kích thước lớn hay chi tiết nhỏ chỉ với một thiết bị!
Muốn đo các vật thể lớn với độ chính xác cao…
Chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này!
● Phạm vi dịch chuyển 200x100mm, có thể đo các vật kích thước lớn!
● Tự động thay đổi giá trị hiệu chuẩn theo độ phóng đại
● Trang bị bộ đèn LED vòng độ sáng cao và đèn back light
● Tích hợp nhiều chức năng đo lường và hiển thị đường kẻ lưới!
● Không cần PC!
Độ phóng đại: 20~165x (CT200HD-50XY100LM)
Độ phóng đại: 40~330x (CT200HD-H50XY100LM)
※ Giá trị được quy đổi trên màn hình 21.5 inch
※ Không đi kèm màn hình.
Siêu đỉnh! Tính năng nổi bật nhất của Microscope đo lường
Kết hợp ưu điểm của kính hiển vi đo lường và microscope!
Độ chính xác cao của kính hiển vi đo lường cùng tính dễ sử dụng của microscope!
Với vật kích thước lớn, đo bằng bàn XY!
Với vật nhỏ và các chi tiết, đo bằng ứng dụng đo lường được tích hợp trong microscope!
Trang bị đèn back light

Đèn back light chiếu sáng lên vật từ phía dưới, tia sáng chiếu thẳng lên trên, giúp giảm lượng ánh sáng tỏa ra các hướng, làm rõ nét các cạnh của vật thể.

Sử dụng đèn back light |

Sử dụng đèn chiếu thông thường |
Tự động thay đổi giá trị hiệu chuẩn theo độ phóng đại!
Chỉ cần thay đổi độ phóng đại của ống kính, dữ liệu hiệu chuẩn sẽ tự động thay đổi.
Có thể tiến hành đo ngay, không cần lo quên cài đặt hay cài đặt sai giá trị này!
Chức năng “Đo chính xác tức thì” giúp giảm đáng kể thời gian và sai số đo!
Tự động phát hiện và “bắt cạnh” khi nhấp chuột vào cạnh đó.
Có thể thực hiện đo mà không cần căn chỉnh chuột chính xác vào điểm đo, giúp giảm thời gian đo.
Giảm thiểu đáng kể sai số so với đo thủ công, đảm bảo khả năng đo lường tái lập chính xác.
Hiển thị tỷ lệ và đường kẻ lưới

Có thể di chuyển vị trí và thay đổi chiều dài các đường này.
Thích hợp để tham chiếu khi dịch chuyển bàn XY!
Bàn XY với thiết bị hiển thị độ chính xác cao

Thông số kỹ thuật bàn XY
Phạm vi dịch chuyển bàn
|
200×100mm
|
Dịch chuyển bàn theo mỗi vòng xoay
|
4mm
|
Độ chính xác đo XY
|
3+L (khoảng cách dịch chuyển)/150μm
|
Hiển thị kỹ thuật số
|
XY1μm
|
Kích thước mặt kính bàn đo
|
245×145mm
|
Thông số kỹ thuật tổng thể
Số hiệu
|
CT200HD-50XY100LM
|
CT200HD-H50XY100LM
|
Tổng độ phóng đại
|
20x~165x ※Giá trị được quy đổi trên màn hình 21.5 inch
|
40x~330x ※Giá trị được quy đổi trên màn hình 21.5 inch
|
Phạm vi quan sát
|
22mmx12.4mm (với 20x)
|
11mmx6.2mm (với 40x)
|
2.7mmx1.5mm (với 165x)
|
1.3mmx0.7mm (với 330x)
|
Khoảng cách làm việc
|
75mm ※Hầu như không thay đổi theo độ phóng đại.
|
Kết nối
|
HDMI
|
Cảm biến hình ảnh
|
1/2.8”CMOS
|
Số lượng pixel
|
2MP
|
Kích thước pixel
|
3.75μm x 3.75μm
|
Độ phân giải
|
1920×1080 (Full HD)
|
Thiết bị lưu trữ
|
Thẻ nhớ USB (tối đa 32GB)
|
Định dạng file lưu trữ
|
Định dạng hình ảnh: JPEG/BMP
|
Tốc độ khung hình
|
60fps
|
Dữ liệu hiệu chuẩn
Tạo dữ liệu hiệu chuẩn bằng thước kính đạt chứng nhận hiệu chuẩn.
Microscope đi kèm giấy chứng nhận kiểm định.
(Chứng nhận kiểm tra độ chính xác dưới đây.)

Tùy chọn thước kính kiểm tra độ chính xác chuyên dụng
Thước kính hiệu chuẩn
(φ0.508mm・1mm・2.54mm・5mm・10.16mm)
GS-5C
Có thể cung cấp chứng nhận hiệu chuẩn và báo cáo kiểm tra. (Tính phí)
Hiệu chuẩn được thực hiện bởi JQA và A2LA.
Thước dùng để hiệu chuẩn đường tròn nên không đủ điều kiện cấp chứng chỉ JCSS.
|
 |