Có đầy đủ tính năng của phần mềm đo lường nâng cao (MeasurePRO), ngoài ra còn có thêm tính năng tổng hợp tiêu điểm mới.
(Tham khảo các hạng mục đo lường ở bên dưới)
Có thể đo lường trong cả tình trạng ảnh tĩnh và ảnh động.
Có thể hiển thị nhiều đường kẻ.
Giá trị sau khi đo lường có thể được lưu dưới dạng Excel, nên có thể đọc được nhiều phần mềm tính toán hiện có trên thị trường.
Có thể sử dụng Camera USB tương thích với Direct Show.
*Tuy nhiên, xin vui lòng không sử dụng Camera 3.0Megapixel tương thích với TWAN.
*Có 2 loại thước bằng kính: thiết bị tiêu chuẩn GS-0.2 và GS-0.5
【Hạng mục đo lường】
[Khoảng cách 2 điểm]
Có thể đo khoảng cách giữ 2 điểm bất kỳ
[Góc giữa 3 điểm ]
Có thể đo góc được chỉ định bởi 3 điểm.
[Góc giữa 4 điểm]
Có thể đo góc được chỉ định bởi 4 điểm.
[Đường kính hình tròn]
Có thể đo đường kính hình tròn được tạo bởi 3 điểm.
[Khoảng cách giữa 2 tâm tròn]
Có thể đo góc, đường kính và khoảng cách giữa 2 tâm tròn.
[Đường vuông góc]
Có thể đo khoảng cách vuông góc từ đường tham chiếu.
[Diện tích]
Có thể đo diện tích đa giác.
|
|
Môi trường hoạt động
- Hệ điều hành tương thích:Windows Vista、7、8、10 (32bit・64bit)
(Đã cài đặt phần mềm trên DirectX 9)
- Thiết bị Capture:thiết bị tương thích với DirectX
(Camera USB、Camera IEEE1394、Capture pod)
- Bộ nhớ :CPU trên 256MB:Thấp nhất là PentiumII 366MHz
(khuyến khích sử dụng trên Celeron 900MHz)
- Đồ họa:Trên 800X600 24bit màu
- Tương thích với CCD Camera 1.3Megapixel/2.0Megapixel/3.0Megapixel/5.0Megapixel/1.4Megapixel
*Tuy nhiên không thể sử dụng Camera 3.0Megapixel tương thích với TWAN đời cũ.
(Cách xác định:Loại có ghi nhãn DEMO ở phần mềm ứng dụng là loại TWAN cũ, nên không thể sử dụng được.
Loại có ghi 「Measure」là loại có thể sử dụng được.)
【高機能計測ソフト(MeasurePRO)と多機能計測ソフト(MeasurePRO-Ex)の比較】
・主な違いを表にまとめてあります。
必要な機能に合わせてお選びください
|
MeasurePRO
|
MeasurePRO-Ex
|
2点間距離 |
○ |
○ |
焦点合成機能 |
× |
○ |
Excel 出力 |
○ |
○ |
画像データの
サムネイル表示 |
○ |
○ |
画面表示倍率変更 |
○ |
○ |
クロスライン表示 |
任意の位置に複数 |
任意の位置に複数 |
格子目盛表示 |
○ |
○ |
XY軸目盛表示 |
○ |
○ |
対応OS |
Windows10まで |
Windows10まで |